đã – Vergangenheit
sẽ – Zukunft
đang – Gegenwart
Signalwörter Zukunft
sẽ + Verb – werden, Signalwort Zukunft
ngày mai – morgen
ngày kia – übermorgen
sau – hinten
tuần sau – nächste Woche
tháng sau – nächster Monat
thứ hai tuần sau – nächster Montag
năm sau – nächstes Jahr
Signalwörter Vergangenheit
đã + Verb – Signalwort Vergangenheit
hôm qua – gestern
hôm kia – vorgestern
trước – vorne
tuần trước – letzte Woche
tháng trước – letzter Monat
năm trước – letztes Jahr
thứ ba tuần trước – letzte Woche Dienstag
tháng tư năm trước – April letzten Jahres
Exercises
- Ngày mai (= morgen) tôi _______ đi tập thể thao.
- Bạn Minh ______ không ở nhà. Anh ấy đi làm đến 6 giờ tối. (6h = 6 giờ)
- Hôm qua (= gestern) mình _______ nấu ăn rất nhiều, nên hôm nay mình không phải nấu nữa.
- Tối nay (= heute Abend) chúng mình ______ đi ăn ở đâu?
- Năm sau bạn Hoa _______ sang Đức du học (Auslandsstudium).
- Cuối tuần trước (= letztes Wochenende) bạn ______ làm gì?
- Tuần trước (= letzte Woche) Nhi ______ đi xem phim.
- Hôm qua tôi đến, nhưng anh không có nhà./ – Lúc anh đến thì tôi ______ đi Hà Nội rồi.
- Tôi ________ bận (beschäftigt). Bạn có thể tự làm việc đó được không?
